
Khi làm việc với đối tác quốc tế hoặc dịch tài liệu chính thức, việc sử dụng đúng từ vựng tiếng Anh về bộ máy nhà nước Việt Nam là vô cùng quan trọng.
Bài viết này sẽ cung cấp danh sách đầy đủ các thuật ngữ tiếng Anh chuẩn cho các cơ quan, chức vụ trong hệ thống chính trị Việt Nam, từ chủ tịch nước, tổng bí thư đến các cấp địa phương. Cùng tham khảo nhé!
Khi nói đến bộ máy nhà nước Việt Nam, điều quan trọng đầu tiên là biết cách diễn đạt chính xác quốc hiệu. Đồng thời, câu hỏi chủ tịch nước là gì trong tiếng Anh cũng là thắc mắc của nhiều bạn. Cùng tìm hiểu nhé:
President of the Socialist Republic of Vietnam /ˈprɛzɪdənt ɒv ðə səʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Vice President of the Socialist Republic of Vietnam /vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv ðə səʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Quốc hội là cơ quan lập pháp có quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Việt Nam. Bởi vậy, việc nắm vững các thuật ngữ liên quan đến Quốc hội là vô cùng quan trọng.
National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam /ˈnæʃənl əˈsɛmbli ɒv ðə səʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Chairperson of the National Assembly /ˈʧeəˌpɜːsən ɒv ðə ˈnæʃənl əˈsɛmbli/: Chủ tịch Quốc hội
Vice Chairperson of the National Assembly /vaɪs ˈʧeəˌpɜːsən ɒv ðə ˈnæʃənl əˈsɛmbli/: Phó Chủ tịch Quốc hội
Standing Committee of the National Assembly /ˈstændɪŋ kəˈmɪti ɒv ðə ˈnæʃənl əˈsɛmbli/: Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Member of the Standing Committee /ˈmɛmbər ɒv ðə ˈstændɪŋ kəˈmɪti/: Ủy viên Ủy ban Thường vụ
Deputy of the National Assembly /ˈdɛpjʊti ɒv ðə ˈnæʃənl əˈsɛmbli/: Đại biểu Quốc hội
Full-time Deputy /fʊl-taɪm ˈdɛpjʊti/: Đại biểu chuyên trách
National Assembly Delegation /ˈnæʃənl əˈsɛmbli ˌdɛlɪˈɡeɪʃən/: Đoàn đại biểu Quốc hội
Head of National Assembly Delegation /hɛd ɒv ˈnæʃənl əˈsɛmbli ˌdɛlɪˈɡeɪʃən/: Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội
Deputy Head of National Assembly Delegation /ˈdɛpjʊti hɛd ɒv ˈnæʃənl əˈsɛmbli ˌdɛlɪˈɡeɪʃən/: Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội
Committee of the National Assembly /kəˈmɪti ɒv ðə ˈnæʃənl əˈsɛmbli/: Ủy ban của Quốc hội
Chairperson of Committee /ˈʧeəˌpɜːsən ɒv kəˈmɪti/: Chủ nhiệm Ủy ban
Vice Chairperson of Committee /vaɪs ˈʧeəˌpɜːsən ɒv kəˈmɪti/: Phó Chủ nhiệm Ủy ban
Committee Member /kəˈmɪti ˈmɛmbə/: Ủy viên Ủy ban
Committee on Legal Affairs /kəˈmɪti ɒn ˈliːɡəl əˈfeəz/: Ủy ban Pháp luật
Committee on Judicial Affairs /kəˈmɪti ɒn ʤuːˈdɪʃəl əˈfeəz/: Ủy ban Tư pháp
Committee on Economic Affairs /kəˈmɪti ɒn ˌiːkəˈnɒmɪk əˈfeəz/: Ủy ban Kinh tế
Committee on Finance and Budget /kəˈmɪti ɒn ˈfaɪnæns ænd ˈbʌʤɪt/: Ủy ban Tài chính, Ngân sách
Committee on National Defense and Security /kəˈmɪti ɒn ˈnæʃənl dɪˈfɛns ænd sɪˈkjʊərɪti/: Ủy ban Quốc phòng và An ninh
Committee on Culture and Education /kəˈmɪti ɒn ˈkʌlʧə ænd ˌɛdjʊˈkeɪʃən/: Ủy ban Văn hóa, Giáo dục
Committee on Social Affairs /kəˈmɪti ɒn ˈsəʊʃəl əˈfeəz/: Ủy ban Xã hội
Committee on Science, Technology and Environment /kəˈmɪti ɒn ˈsaɪəns, tɛkˈnɒləʤi ænd ɪnˈvaɪərənmənt/: Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Committee on Foreign Affairs /kəˈmɪti ɒn ˈfɒrɪn əˈfeəz/: Ủy ban Đối ngoại
Ethnic Council /ˈɛθnɪk ˈkaʊnsəl/: Hội đồng Dân tộc
Chairperson of the Ethnic Council /ˈʧeəˌpɜːsən ɒv ði ˈɛθnɪk ˈkaʊnsəl/: Chủ tịch Hội đồng Dân tộc
Vice Chairperson of the Ethnic Council /vaɪs ˈʧeəˌpɜːsən ɒv ði ˈɛθnɪk ˈkaʊnsəl/: Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc
Member of the Ethnic Council /ˈmɛmbər ɒv ði ˈɛθnɪk ˈkaʊnsəl/: Ủy viên Hội đồng Dân tộc
Office of the National Assembly /ˈɒfɪs ɒv ðə ˈnæʃənl əˈsɛmbli/: Văn phòng Quốc hội
Secretary General of the National Assembly /ˈsɛkrətri ˈʤɛnərəl ɒv ðə ˈnæʃənl əˈsɛmbli/: Tổng Thư ký Quốc hội
Deputy Secretary General of the National Assembly /ˈdɛpjʊti ˈsɛkrətri ˈʤɛnərəl ɒv ðə ˈnæʃənl əˈsɛmbli/: Phó Tổng Thư ký Quốc hội
Department of Parliamentary Affairs /dɪˈpɑːtmənt ɒv ˌpɑːləˈmɛntri əˈfeəz/: Vụ Công tác Quốc hội
Department of Deputies' Affairs /dɪˈpɑːtmənt ɒv ˈdɛpjʊtiz əˈfeəz/: Vụ Công tác Đại biểu
Department of Legislation Research /dɪˈpɑːtmənt ɒv ˌlɛʤɪsˈleɪʃən rɪˈsɜːʧ/: Vụ Nghiên cứu lập pháp
Department of Press and Information /dɪˈpɑːtmənt ɒv prɛs ænd ˌɪnfəˈmeɪʃən/: Vụ Báo chí và Thông tin
Department of International Relations /dɪˈpɑːtmənt ɒv ˌɪntəˈnæʃənl rɪˈleɪʃənz/: Vụ Quan hệ Quốc tế
Institute for Legislative Studies /ˈɪnstɪtjuːt fɔː ˈlɛʤɪslətɪv ˈstʌdiz/: Viện Nghiên cứu Lập pháp
National Assembly Television Channel /ˈnæʃənl əˈsɛmbli ˈtɛlɪˌvɪʒən ˈʧænl/: Truyền hình Quốc hội Việt Nam
Nhiều người thường thắc mắc "bộ công thương tiếng anh là gì" hay cách dịch chính xác các bộ ngành khác trong bộ máy nhà nước Việt Nam trong tiếng Anh. Phần này sẽ giúp bạn hiểu rõ các thuật ngữ chuẩn dành cho cơ quan hành pháp.
Government of the Socialist Republic of Vietnam (GOV) /ˈɡʌvənmənt ɒv ðə səʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Ministry of National Defence (MND) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈnæʃənl dɪˈfɛns/: Bộ Quốc phòng
Ministry of Public Security (MPS) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈpʌblɪk sɪˈkjʊərɪti/: Bộ Công an
Ministry of Foreign Affairs (MOFA) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈfɒrɪn əˈfeəz/: Bộ Ngoại giao
Ministry of Justice (MOJ) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈʤʌstɪs/: Bộ Tư pháp
Ministry of Finance (MOF) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈfaɪnæns/: Bộ Tài chính
Ministry of Industry and Trade (MOIT) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈɪndəstri ænd treɪd/: Bộ Công Thương
Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs (MOLISA) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈleɪbə, wɔː ˈɪnvəlɪdz ænd ˈsəʊʃəl əˈfeəz/: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ministry of Transport (MOT) /ˈmɪnɪstri ɒv trænˈspɔːt/: Bộ Giao thông vận tải
Ministry of Construction (MOC) /ˈmɪnɪstri ɒv kənˈstrʌkʃən/: Bộ Xây dựng
Ministry of Information and Communications (MIC) /ˈmɪnɪstri ɒv ˌɪnfəˈmeɪʃən ænd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/: Bộ Thông tin và Truyền thông
Ministry of Education and Training (MOET) /ˈmɪnɪstri ɒv ˌɛdjʊˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈæɡrɪkʌlʧər ænd ˈrʊərəl dɪˈvɛləpmənt/: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ministry of Planning and Investment (MPI) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstmənt/: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ministry of Home Affairs (MOHA) /ˈmɪnɪstri ɒv həʊm əˈfeəz/: Bộ Nội vụ
Ministry of Health (MOH) /ˈmɪnɪstri ɒv hɛlθ/: Bộ Y tế
Ministry of Science and Technology (MOST) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/: Bộ Khoa học và Công nghệ
Ministry of Culture, Sports and Tourism (MOCST) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈkʌlʧə, spɔːts ænd ˈtuːrɪzəm/: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE) /ˈmɪnɪstri ɒv ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz ænd ɪnˈvaɪərənmənt/: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Government Inspectorate (GI) /ˈɡʌvənmənt ɪnˈspɛktərət/: Thanh tra Chính phủ
The State Bank of Vietnam (SBV) /ðə steɪt bæŋk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Committee for Ethnic Affairs (CEMA) /kəˈmɪti fɔːr ˈɛθnɪk əˈfeəz/: Ủy ban Dân tộc
Office of the Government (GO) /ˈɒfɪs ɒv ðə ˈɡʌvənmənt/: Văn phòng Chính phủ
Prime Minister of the Socialist Republic of Vietnam /praɪm ˈmɪnɪstər ɒv ðə səʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Permanent Deputy Prime Minister /ˈpɜːmənənt ˈdɛpjʊti praɪm ˈmɪnɪstə/: Phó Thủ tướng Thường trực
Deputy Prime Minister /ˈdɛpjʊti praɪm ˈmɪnɪstə/: Phó Thủ tướng
Minister of National Defence /ˈmɪnɪstər ɒv ˈnæʃənl dɪˈfɛns/: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Minister of Public Security /ˈmɪnɪstər ɒv ˈpʌblɪk sɪˈkjʊərɪti/: Bộ trưởng Bộ Công an
Minister of Foreign Affairs /ˈmɪnɪstər ɒv ˈfɒrɪn əˈfeəz/: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Minister of Justice /ˈmɪnɪstər ɒv ˈʤʌstɪs/: Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Minister of Finance /ˈmɪnɪstər ɒv ˈfaɪnæns/: Bộ trưởng Bộ Tài chính
Minister of Industry and Trade /ˈmɪnɪstər ɒv ˈɪndəstri ænd treɪd/: Bộ trưởng Bộ Công Thương
Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs /ˈmɪnɪstər ɒv ˈleɪbə, wɔː ˈɪnvəlɪdz ænd ˈsəʊʃəl əˈfeəz/: Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Minister of Transport /ˈmɪnɪstər ɒv trænˈspɔːt/: Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Minister of Construction /ˈmɪnɪstər ɒv kənˈstrʌkʃən/: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Minister of Information and Communications /ˈmɪnɪstər ɒv ˌɪnfəˈmeɪʃən ænd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/: Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Minister of Education and Training /ˈmɪnɪstər ɒv ˌɛdjʊˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Minister of Agriculture and Rural Development /ˈmɪnɪstər ɒv ˈæɡrɪkʌlʧər ænd ˈrʊərəl dɪˈvɛləpmənt/: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Minister of Planning and Investment /ˈmɪnɪstər ɒv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstmənt/: Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Minister of Home Affairs /ˈmɪnɪstər ɒv həʊm əˈfeəz/: Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Minister of Health /ˈmɪnɪstər ɒv hɛlθ/: Bộ trưởng Bộ Y tế
Minister of Science and Technology /ˈmɪnɪstər ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Minister of Culture, Sports and Tourism /ˈmɪnɪstər ɒv ˈkʌlʧə, spɔːts ænd ˈtuːrɪzəm/: Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Minister of Natural Resources and Environment /ˈmɪnɪstər ɒv ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz ænd ɪnˈvaɪərənmənt/: Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Inspector-General /ɪnˈspɛktə ˈʤɛnərəl/: Tổng Thanh tra Chính phủ
Governor of the State Bank of Vietnam /ˈɡʌvənə ɒv ðə steɪt bæŋk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs /ˈmɪnɪstər, ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ðə kəˈmɪti fɔːr ˈɛθnɪk əˈfeəz/: Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government /ˈmɪnɪstər, ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ði ˈɒfɪs ɒv ðə ˈɡʌvənmənt/: Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Bên cạnh đó, bạn cũng cần nắm rõ tên gọi tiếng Anh của các cơ quan trực thuộc Chính phủ - những đơn vị đóng vai trò thiết yếu trong việc thực thi chính sách:
Ho Chi Minh Mausoleum Management (HCMM) /həʊ ʧi mɪn məʊˈzəʊliəm ˈmænɪʤmənt/: Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
Vietnam Social Security (VSI) /ˌvjɛtˈnɑːm ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Vietnam News Agency (VNA) /ˌvjɛtˈnɑːm njuːz ˈeɪʤənsi/: Thông tấn xã Việt Nam
Voice of Vietnam (VOV) /vɔɪs ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Đài Tiếng nói Việt Nam
Vietnam Television (VTV) /ˌvjɛtˈnɑːm ˈtɛlɪˌvɪʒən/: Đài Truyền hình Việt Nam
Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration (HCMA) /həʊ ʧi mɪn ˈnæʃənl əˈkædəmi ɒv ˈpɒlɪtɪks ænd ˈpʌblɪk ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
Vietnam Academy of Science and Technology (VAST) /ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Vietnam Academy of Social Sciences (VASS) /ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz/: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
Office /ˈɒfɪs/: Văn phòng
Chief of Office /ʧiːf ɒv ˈɒfɪs/: Chánh Văn phòng
Deputy Chief of Office /ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ˈɒfɪs/: Phó Chánh Văn phòng
Department /dɪˈpɑːtmənt/: Cục
Director /daɪˈrɛktə/: Cục trưởng
Deputy Director /ˈdɛpjʊti daɪˈrɛktə/: Phó Cục trưởng
Department /dɪˈpɑːtmənt/: Vụ
Director /daɪˈrɛktə/: Vụ trưởng
Deputy Director /ˈdɛpjʊti daɪˈrɛktə/: Phó Vụ trưởng
Board /bɔːd/: Ban
Head /hɛd/: Trưởng Ban
Deputy Head /ˈdɛpjʊti hɛd/: Phó Trưởng Ban
Branch /brɑːnʧ/: Chi cục
Manager /ˈmænɪʤə/: Chi cục trưởng
Deputy Manager /ˈdɛpjʊti ˈmænɪʤə/: Chi cục phó
Division /dɪˈvɪʒən/: Phòng
Head of Division /hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: Trưởng phòng
Deputy Head of Division /ˈdɛpjʊti hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: Phó Trưởng phòng
Ví dụ:
- Chairman/Chairwoman of Ha Noi People's Committee /ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv hɑː nɔɪ ˈpiːplz kəˈmɪti/: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Chairman/Chairwoman of Me Linh District People's Committee /ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv dɒŋ æn ˈdɪstrɪkt ˈpiːplz kəˈmɪti/: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh
- Chairman/Chairwoman of Tam Dong Commune People's Committee /ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv dɪn bæŋ kɒˈmjuːn ˈpiːplz kəˈmɪti/: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Tam Đồng
Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People's Committee /ˈpɜːmənənt vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti/: Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân
Vice Chairman/Chairwoman of the People's Committee /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti/: Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Member of the People's Committee /ˈmɛmbər ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti/: Ủy viên Ủy ban nhân dân
Director of Department /daɪˈrɛktər ɒv dɪˈpɑːtmənt/: Giám đốc Sở
Deputy Director of Department /ˈdɛpjʊti daɪˈrɛktər ɒv dɪˈpɑːtmənt/: Phó Giám đốc Sở
Chief of Office /ʧiːf ɒv ˈɒfɪs/: Chánh Văn phòng
Deputy Chief of Office /ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ˈɒfɪs/: Phó Chánh Văn phòng
Chief Inspector /ʧiːf ɪnˈspɛktə/: Chánh Thanh tra
Deputy Chief Inspector /ˈdɛpjʊti ʧiːf ɪnˈspɛktə/: Phó Chánh Thanh tra
Head of Division /hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: Trưởng phòng
Deputy Head of Division /ˈdɛpjʊti hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: Phó Trưởng phòng
Senior Official /ˈsiːniər əˈfɪʃəl/: Chuyên viên cao cấp
Principal Official /ˈprɪnsɪpəl əˈfɪʃəl/: Chuyên viên chính
Official /əˈfɪʃəl/: Chuyên viên
Hiểu biết về hệ thống tư pháp là một phần không thể thiếu trong từ vựng tiếng Anh về bộ máy nhà nước Việt Nam. Dưới đây là các thuật ngữ chuẩn cho hệ thống tòa án:
Supreme People's Court /suːˈpriːm ˈpiːplz kɔːt/: Tòa án nhân dân tối cao
Chief Justice of the Supreme People's Court /ʧiːf ˈʤʌstɪs ɒv ðə suːˈpriːm ˈpiːplz kɔːt/: Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Deputy Chief Justice /ˈdɛpjʊti ʧiːf ˈʤʌstɪs/: Phó Chánh án
Justice of the Supreme People's Court /ˈʤʌstɪs ɒv ðə suːˈpriːm ˈpiːplz kɔːt/: Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
Judge Council of the Supreme People's Court /ʤʌʤ ˈkaʊnsəl ɒv ðə suːˈpriːm ˈpiːplz kɔːt/: Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
Judicial Committee /ʤuːˈdɪʃəl kəˈmɪti/: Ủy ban Tư pháp
Superior People's Court /suːˈpɪəriə ˈpiːplz kɔːt/: Tòa án nhân dân cấp cao
Chief Judge of the Superior People's Court /ʧiːf ʤʌʤ ɒv ðə suːˈpɪəriə ˈpiːplz kɔːt/: Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao
Deputy Chief Judge /ˈdɛpjʊti ʧiːf ʤʌʤ/: Phó Chánh án
Judge Committee /ʤʌʤ kəˈmɪti/: Ủy ban Thẩm phán
Provincial People's Court /prəˈvɪnʃəl ˈpiːplz kɔːt/: Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố
Chief Judge of the Provincial People's Court /ʧiːf ʤʌʤ ɒv ðə prəˈvɪnʃəl ˈpiːplz kɔːt/: Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố
Deputy Chief Judge /ˈdɛpjʊti ʧiːf ʤʌʤ/: Phó Chánh án
Judge /ʤʌʤ/: Thẩm phán
District People's Court /ˈdɪstrɪkt ˈpiːplz kɔːt/: Tòa án nhân dân quận, huyện
Chief Judge of the District People's Court /ʧiːf ʤʌʤ ɒv ðə ˈdɪstrɪkt ˈpiːplz kɔːt/: Chánh án Tòa án nhân dân quận, huyện
Deputy Chief Judge /ˈdɛpjʊti ʧiːf ʤʌʤ/: Phó Chánh án
Criminal Court /ˈkrɪmɪnl kɔːt/: Tòa Hình sự
Civil Court /ˈsɪvəl kɔːt/: Tòa Dân sự
Administrative Court /ədˈmɪnɪstrətɪv kɔːt/: Tòa Hành chính
Economic Court /ˌiːkəˈnɒmɪk kɔːt/: Tòa Kinh tế
Labour Court /ˈleɪbə kɔːt/: Tòa Lao động
Family and Juvenile Court /ˈfæməli ænd ˈʤuːvənaɪl kɔːt/: Tòa Gia đình và Người chưa thành niên
Trong bộ máy nhà nước, Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ Hiến pháp và pháp luật, bảo vệ quyền con người, quyền công dân, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của nhân dân:
Supreme People's Procuracy /suːˈpriːm ˈpiːplz prəˈkjʊərəsi/: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Prosecutor General /ˈprɒsɪkjuːtə ˈʤɛnərəl/: Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Deputy Prosecutor General /ˈdɛpjʊti ˈprɒsɪkjuːtə ˈʤɛnərəl/: Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Chief Prosecutor /ʧiːf ˈprɒsɪkjuːtə/: Kiểm sát viên trưởng
Prosecutor /ˈprɒsɪkjuːtə/: Kiểm sát viên
Procuracy Committee /prəˈkjʊərəsi kəˈmɪti/: Ủy ban Kiểm sát
Superior People's Procuracy /suːˈpɪəriə ˈpiːplz prəˈkjʊərəsi/: Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
Chief Procurator of the Superior People's Procuracy /ʧiːf ˈprɒkjʊreɪtə ɒv ðə suːˈpɪəriə ˈpiːplz prəˈkjʊərəsi/: Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao
Deputy Chief Procurator /ˈdɛpjʊti ʧiːf ˈprɒkjʊreɪtə/: Phó Viện trưởng
Provincial People's Procuracy /prəˈvɪnʃəl ˈpiːplz prəˈkjʊərəsi/: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố
Chief Procurator of the Provincial People's Procuracy /ʧiːf ˈprɒkjʊreɪtə ɒv ðə prəˈvɪnʃəl ˈpiːplz prəˈkjʊərəsi/: Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố
Deputy Chief Procurator /ˈdɛpjʊti ʧiːf ˈprɒkjʊreɪtə/: Phó Viện trưởng
Prosecutor /ˈprɒsɪkjuːtə/: Kiểm sát viên
District People's Procuracy /ˈdɪstrɪkt ˈpiːplz prəˈkjʊərəsi/: Viện kiểm sát nhân dân quận, huyện
Chief Procurator of the District People's Procuracy /ʧiːf ˈprɒkjʊreɪtə ɒv ðə ˈdɪstrɪkt ˈpiːplz prəˈkjʊərəsi/: Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân quận, huyện
Office of the President /ˈɒfɪs ɒv ðə ˈprɛzɪdənt/: Văn phòng Chủ tịch nước
Chairman/Chairwoman of the Office of the President /ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ði ˈɒfɪs ɒv ðə ˈprɛzɪdənt/: Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ði ˈɒfɪs ɒv ðə ˈprɛzɪdənt/: Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
Assistant to the President /əˈsɪstənt tʊ ðə ˈprɛzɪdənt/: Trợ lý Chủ tịch nước
Nắm vững các thuật ngữ tiếng Anh chính xác về bộ máy nhà nước Việt Nam sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp chuyên môn và công việc dịch thuật. Dù bạn cần biết chủ tịch nước tiếng Anh là gì hay cách gọi chính xác của các bộ ngành, danh sách này sẽ là công cụ tham khảo hữu ích. Hãy lưu lại để sử dụng khi cần thiết nhé!
ĐẶT LỊCH TƯ VẤN MIỄN PHÍ LỘ TRÌNH Săn ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ